越南得乐省人口多少
① 越南人口2021总人数是多少
越南人口2021总人数是98.053.437人。
截止2021年5月11日为止,根据联合国最新数据显示,越南人口为98.053.437人。越南面积约33万平方公里,比云南省小,比广西省大一些,但越南地理位置十分优越,海岸线长达3260公里。
越南社会主义共和国:
简称越南,是亚洲的一个社会主义国家。
位于东南亚的中南半岛东部,北与中国广西、云南接壤,西与老挝、柬埔寨交界,国土狭长,面积约33万平方公里,紧邻南中国海,海岸线长3260多公里,是以京族为主体的多民族国家。
越南是一个多民族的国家,共有54个民族,京族(也称越族)为主体民族,占总人口80%以上。
各民族人口的比例分别是:京族占86.2%、岱依族占1.9%、泰族占1.7%、芒族占1.5%、高棉族占1.4%、华人占1.1%、侬族占1.1%、赫蒙族占1%、其他民族占4.1%。
② 越南人口有多少
96208984人(截至2019年4月)
根据越南公布的2019年人口和住房普查结果,截至2019年4月1日,越南总人口达96208984人。越南人口和住房普查每10年举行一次。2009年至今,越南人口规模增加了1040万人,年均增长率达1.14%,略低于前一个10年年均1.18%的增长水平。
最近十年,越南人口密度也在逐渐增加,成为世界上人口密度较高的国家,2019年每平方公里人口密度为290人,比2009年增加了31人。其中,河内和胡志明市是两个人口密度最大的城市,分别达到每平方公里2398人和4363人。据统计,目前在越南15岁以上的人中,95.8%具备读写能力。
(2)越南得乐省人口多少扩展阅读:
越南的民族构成
京族是越南的主体民族,它占了越南总人口的80%以上,其余人口为53个少数民族。在这些少数民族中,只有岱依族、傣族、芒族、华族、侬族人口超过50万,其他民族的人口数量相对较少。
越南少数民族虽然人数有限,但分布广泛,主要集中在越南北部和西部靠近中、老、柬边境的边远山区。而京族以及其他几个少数民族如高棉族、占族和部分华族,则居住在平原地区。
整个印支地区基本上处在佛教圈的核心,越南也不例外。无论是居于主体地位的京族还是少数民族,其宗教形态主要是佛教。越南佛教更多地源自中国的北传教派,尤其受中国禅宗和净土宗的影响深远。
参考资料来源:
中国经济网-越南总人口增至9620万
网络-越南
③ 越南的国土面积和人口是多少�1�3
越南的国土面积是32.9556万平方公里,根据2019年的统计,越南总人口9270万人。
越南位于东南亚的中南半岛东部,北与中国广西、云南接壤,西与老挝、柬埔寨交界,紧邻南海,海岸线长3260多公里,是以京族为主体的多民族国家。
(3)越南得乐省人口多少扩展阅读:
越南全国划分为58个省(安江省、北江省、北干省、薄辽省、北宁省、巴地头顿省、槟椥省、平定省、平阳省、平福省、平顺省、金瓯省、高平省、得乐省、得农省、奠边省、同奈省、同塔省、嘉莱省、河江省、海阳省、河南省、河静省、和平省、后江省、兴安省;
庆和省、坚江省、昆嵩省、莱州省、林同省、谅山省、老街省、隆安省、南定省、乂安省、宁平省、宁顺省、富寿省、富安省、广平省、广南省、广义省、广宁省、广治省、蓄臻省、山罗省、西宁省、太平省、太原省、清化省、承天顺化省;
前江省、茶荣省、宣光省、永隆省、永福省、安沛省)和5个直辖市(芹苴市、岘港市、海防市、河内市、胡志明市)。
④ 越南一个省有多大, 一个县有多大
越南的省面积很小,仅相当于中国的普通县。越南面积最小的省名为北宁省,仅804平方公里。北宁省仅中国面积最大的尼玛县的1.1%。
越南的省比中国省要小很多,而越南的县却比中国的县小不了多少,因为越南的省直管县的模式。越南是省县二级制,但越南面积明显比中国小得多。所以一个县相当于我国的一个镇。
(4)越南得乐省人口多少扩展阅读:
截至2019年,越南全国划分为58个省:
安江省、北江省、北干省、薄辽省、北宁省、巴地头顿省、槟椥省、平定省、平阳省、平福省、平顺省、金瓯省、高平省、得乐省、得农省、奠边省、同奈省、同塔省、嘉莱省、河江省、海阳省、河南省、河静省、和平省、后江省、兴安省、庆和省、坚江省、昆嵩省、莱州省、林同省。
谅山省、老街省、隆安省、南定省、乂安省、宁平省、宁顺省、富寿省、富安省、广平省、广南省、广义省、广宁省、广治省、蓄臻省、山罗省、西宁省、太平省、太原省、清化省、承天顺化省、前江省、茶荣省、宣光省、永隆省、永福省、安沛省。
5个直辖市:芹苴市、岘港市、海防市、河内市、胡志明市。
⑤ 越南全部省份和直辖市的名称有谁知道
越南有5个直辖市: 胡志明市、河内市、海防市、岘港市、芹苴市。
中文名称 越南文名称 省会 人口 面积
安江省 Tỉnh An Giang 隆川市 2,099,400 3,406平方公里
北江省 Tỉnh Bắc Giang 北江市 1,522,000 3,822平方公里
北乾省 Tỉnh Bắc Kạn 北乾市 283,000 4,795平方公里
薄辽省 Tỉnh Bạc Liêu 薄辽市 756,800 2,521平方公里
北宁省 Tỉnh Bắc Ninh 北宁市 957,700 804平方公里
巴地头顿省 Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 头顿市 839,000 1,975平方公里
槟椥省 Tỉnh Bến Tre 槟椥市 1,308,200 2,287平方公里
平定省 Tỉnh Bình Định 归仁市 1,481,000 6,076平方公里
平阳省 Tỉnh Bình Dương 土龙木市 768,100 2,696平方公里
平福省 Tỉnh Bình Phước 东帅市 708,100 6,856平方公里
平顺省 Tỉnh Bình Thuận 藩切市 1,079,700 7,828平方公里
金瓯省 Tỉnh Cà Mau 金瓯市 1,158,000 5,192平方公里
高平省 Tỉnh Cao Bằng 高平市 501,800 6,691平方公里
得乐省 Tỉnh Đăk Lăk 邦美蜀市 1,667,000 13,062平方公里
得农省 Tỉnh Đăk Nông 嘉义市 363,000 6,514平方公里
奠边省 Tỉnh Điện Biên 奠边府 440,300 8,544平方公里
同奈省 Tỉnh Đồng Nai 边和市 2,067,200 5,895平方公里
同塔省 Tỉnh Đồng Tháp 高朗市 1,592,600 3,238平方公里
嘉莱省 Tỉnh Gia Lai 波来古市 1,048,000 15,496平方公里
河江省 Tỉnh Hà Giang 河江市 625,700 7,884平方公里
海阳省 Tỉnh Hải Dương 海阳市 1,670,800 1,648平方公里
河南省 Tỉnh Hà Nam 府里市 800,400 849平方公里
河西省 Tỉnh Hà Tây 河东市 2,432,000 2,192平方公里
河静省 Tỉnh Hà Tĩnh 河静市 1,284,900 6,056平方公里
和平省 Tỉnh Hòa Bình 和平市 774,100 4,663平方公里
后江省 Tỉnh Hậu Giang 渭清市 766,000 1,608平方公里
兴安省 Tỉnh Hưng Yên 兴安市 1,091,000 928平方公里
庆和省 Tỉnh Khánh Hòa 芽庄市 1,066,300 5,197平方公里
建江省 Tỉnh Kiên Giang 迪石市 1,542,800 6,269平方公里
昆嵩省 Tỉnh Kon Tum 昆嵩市 330,700 9,615平方公里
莱州省 Tỉnh Lai Châu 莱州市 227,600 7,365平方公里
林同省 Tỉnh Lâm Đồng 大叻市 1,049,900 9,765平方公里
谅山省 Tỉnh Lạng Sơn 谅山市 715,300 8,305平方公里
老街省 Tỉnh Lào Cai 老街市 616,500 8,057平方公里
隆安省 Tỉnh Long An 新安市 1,384,000 4,492平方公里
南定省 Tỉnh Nam Định 南定市 1,916,400 1,637平方公里
义安省 Tỉnh Nghệ An 荣市 2,913,600 16,487平方公里
宁平省 Tỉnh Ninh Bình 宁平市 891,800 1,382平方公里
宁顺省 Tỉnh Ninh Thuận 藩朗-塔占 531,700 3,360平方公里
富寿省 Tỉnh Phú Thọ 越驰市 1,288,400 3,519平方公里
富安省 Tỉnh Phú Yên 睢和市 811,400 5,045平方公里
广平省 Tỉnh Quảng Bình 同会市 812,600 8,025平方公里
广南省 Tỉnh Quảng Nam 三旗市 1,402,700 10,408平方公里
广义省 Tỉnh Quảng Ngãi 广义市 1,206,400 5,135平方公里
广宁省 Tỉnh Quảng Ninh 下龙市 1,029,900 5,899平方公里
广治省 Tỉnh Quảng Trị 东霞市 588,600 4,746平方公里
朔庄省 Tỉnh Sóc Trăng 朔庄市 1,213,400 3,223平方公里
山罗省 Tỉnh Sơn La 山罗市 922,200 14,055平方公里
西宁省 Tỉnh Tây Ninh 西宁市 989,800 4,028平方公里
太平省 Tỉnh Thái Bình 太平市 1,814,700 1,542平方公里
太原省 Tỉnh Thái Nguyên 太原市 1.046.000 3.563平方公里
清化省 Tỉnh Thanh Hóa 清化市 3,509,600 11,106平方公里
承天顺化省 Tỉnh Thừa Thiên – Huế 顺化市 1,078,900 5,009平方公里
前江省 Tỉnh Tiền Giang 美荻市 1,635,700 2,367平方公里
茶荣省 Tỉnh Trà Vinh 茶荣市 989,000 2,226平方公里
宣光省 Tỉnh Tuyên Quang 宣光市 692,500 5,868平方公里
永隆省 Tỉnh Vĩnh Long 永隆市 1,023,400 1,475平方公里
永富省 Tỉnh Vĩnh Phúc 永安市 1,115,700 1,371平方公里
安沛省 Tỉnh Yên Bái 安沛市 699,900 6,883平方公里
越南,全称越南社会主义共和国,位于中南半岛东部,北与中国接壤,西与老挝、柬埔寨交界,东面和南面临南海。
⑥ 2021越南人口数量是多少
2021越南人口约9826万。
越南面积约32.96万平方千米,大小介于我国云南省和广西壮族自治区之间。越南人口约9826万(2021年),京族占86%,岱依族、傣族、芒族、华人、侬族人口均超过50万。
越南面积约33万平方公里,比云南省小,比广西省大一些,但越南地理位置十分优越,海岸线长达3260公里!
越南的气候特征:
越南地处北回归线以南,高温多雨,属热带季风气候。年平均气温24℃左右,年平均降雨量为1500~2000毫米。北方分春、夏、秋、冬四季;南方雨旱两季分明,大部分地区5~10月为雨季,11月~次年4月为旱季。
越南气候属热带气候,整年雨量大、湿度高,北部受中国陆地气候的影响因此或多或少带有大陆性气候。东海对陆地热带季风性湿润气候具有巨大影响。
热带季风性湿润气候对越南领土有不同影响,因此越南不同地区有不同气候特点。越南气候随着季节、南北、东西的不同而变化的。由于深受东北季风的影响,越南年均温度低于亚洲同纬度一带各国的年均温度。
⑦ 越南人口面积是多少
截止2019年,人口9620万。陆地面积329556平方公里。
越南有54个民族,京族占总人口87%;少数民族有岱依族、泰族、芒族、高棉族、赫蒙族、侬族、华族等。2009年越南人口普查数据显示,华族为823071人(占越南总人口0.96%),根据越南各民族人口数量排名,华族是越南第八大民族。
每一个越南的民族,都有自己的语言,生活方式,以及文化遗产。多数越南西部的少数民族族群被统称为“山里人”。
地形地貌
越南位于中南半岛东部,地理坐标为北纬8°10'~23°24'、东经102°09'~109°30'之间,北与中华人民共和国接壤,西与老挝人民民主共和国、柬埔寨王国交界,东面和南面临南海。海岸线长3260多公里。南北长1600公里,东西最窄处为50公里。
越南地形狭长,地势西高东低,境内四分之三为山地和高原。北部和西北部为高山和高原。黄连山主峰番西邦峰海拔3142米,为越南最高峰;西部为长山山脉,长1000多公里,纵贯南北,西坡较缓,在嘉莱-昆嵩、多乐等省形成西原高原。
中部长山山脉纵贯南北,有一些低平的山口。东部沿海为平原,地势低平,河网密布,海拔3米左右。
⑧ 越南各个省份的名称是什么
越南共有59个省和5个直辖市。
5个直辖市概况:
1、河内市 (人口) 2154900 (面积)921平方公里
2、海防市 (人口) 1711100 (面积)1,503平方公里
3、胡志明市 (人口)5378100 (面积)2,095平方公里
4、岘港(人口) 715000 (面积)1,256平方公里
5、 芹苴市(人口) 1112000 (面积)1,390平方公里
59个省概况:
河南省 Tỉnh Hà Nam 府里市 800,400 849平方公里
河西省 Tỉnh Hà Tây 河东市 2,432,000 2,192平方公里
平福省 Tỉnh Bình Phước 东帅市 708,100 6,856平方公里
平顺省 Tỉnh Bình Thuận 藩切市 1,079,700 7,828平方公里
安江省 Tỉnh An Giang 隆川市 2,099,400 3,406平方公里
北宁省 Tỉnh Bắc Ninh 北宁市 957,700 804平方公里
海阳省 Tỉnh Hải Dương 海阳市 1,670,800 1,648平方公里
河静省 Tỉnh Hà Tĩnh 河静市 1,284,900 6,056平方公里
和平省 Tỉnh Hòa Bình 和平市 774,100 4,663平方公里
金瓯省 Tỉnh Cà Mau 金瓯市 1,158,000 5,192平方公里
高平省 Tỉnh Cao Bằng 高平市 501,800 6,691平方公里
后江省 Tỉnh Hậu Giang 渭清市 766,000 1,608平方公里
巴地头顿省 Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 头顿市 839,000 1,975平方公里
奠边省 Tỉnh Điện Biên 奠边府 440,300 8,544平方公里
同奈省 Tỉnh Đồng Nai 边和市 2,067,200 5,895平方公里
槟椥省 Tỉnh Bến Tre 槟椥市 1,308,200 2,287平方公里
嘉莱省 Tỉnh Gia Lai 波来古市 1,048,000 15,496平方公里
北乾省 Tỉnh Bắc Kạn 北乾市 283,000 4,795平方公里
林同省 Tỉnh Lâm Đồng 大叻市 1,049,900 9,765平方公里
谅山省 Tỉnh Lạng Sơn 谅山市 715,300 8,305平方公里
薄辽省 Tỉnh Bạc Liêu 薄辽市 756,800 2,521平方公里
得乐省 Tỉnh Đăk Lăk 邦美蜀市 1,667,000 13,062平方公里
河江省 Tỉnh Hà Giang 河江市 625,700 7,884平方公里
平定省 Tỉnh Bình Định 归仁市 1,481,000 6,076平方公里
平阳省 Tỉnh Bình Dương 土龙木市 768,100 2,696平方公里
北江省 Tỉnh Bắc Giang 北江市 1,522,000 3,822平方公里
得农省 Tỉnh Đăk Nông 嘉义市 363,000 6,514平方公里
同塔省 Tỉnh Đồng Tháp 高朗市 1,592,600 3,238平方公里
隆安省 Tỉnh Long An 新安市 1,384,000 4,492平方公里
南定省 Tỉnh Nam Định 南定市 1,916,400 1,637平方公里
义安省 Tỉnh Nghệ An 荣市 2,913,600 16,487平方公里
兴安省 Tỉnh Hưng Yên 兴安市 1,091,000 928平方公里
庆和省 Tỉnh Khánh Hòa 芽庄市 1,066,300 5,197平方公里
建江省 Tỉnh Kiên Giang 迪石市 1,542,800 6,269平方公里
昆嵩省 Tỉnh Kon Tum 昆嵩市 330,700 9,615平方公里
广宁省 Tỉnh Quảng Ninh 下龙市 1,029,900 5,899平方公里
莱州省 Tỉnh Lai Châu 莱州市 227,600 7,365平方公里
老街省 Tỉnh Lào Cai 老街市 616,500 8,057平方公里
宁平省 Tỉnh Ninh Bình 宁平市 891,800 1,382平方公里
宁顺省 Tỉnh Ninh Thuận 藩朗-塔占 531,700 3,360平方公里
前江省 Tỉnh Tiền Giang 美荻市 1,635,700 2,367平方公里
茶荣省 Tỉnh Trà Vinh 茶荣市 989,000 2,226平方公里
宣光省 Tỉnh Tuyên Quang 宣光市 692,500 5,868平方公里
富寿省 Tỉnh Phú Thọ 越驰市 1,288,400 3,519平方公里
富安省 Tỉnh Phú Yên 睢和市 811,400 5,045平方公里
广平省 Tỉnh Quảng Bình 同会市 812,600 8,025平方公里
广南省 Tỉnh Quảng Nam 三旗市 1,402,700 10,408平方公里
广义省 Tỉnh Quảng Ngãi 广义市 1,206,400 5,135平方公里
广治省 Tỉnh Quảng Trị 东霞市 588,600 4,746平方公里
朔庄省 Tỉnh Sóc Trăng 朔庄市 1,213,400 3,223平方公里
山罗省 Tỉnh Sơn La 山罗市 922,200 14,055平方公里
西宁省 Tỉnh Tây Ninh 西宁市 989,800 4,028平方公里
太平省 Tỉnh Thái Bình 太平市 1,814,700 1,542平方公里
太原省 Tỉnh Thái Nguyên 太原市 1.046.000 3.563平方公里
清化省 Tỉnh Thanh Hóa 清化市 3,509,600 11,106平方公里
承天顺化省 Tỉnh Thừa Thiên – Huế 顺化市 1,078,900 5,009平方公里
永富省 Tỉnh Vĩnh Phúc 永安市 1,115,700 1,371平方公里
安沛省 Tỉnh Yên Bái 安沛市 699,900 6,883平方公里
永隆省 Tỉnh Vĩnh Long 永隆市 1,023,400 1,475平方公里
越南,全称越南社会主义共和国,位于中南半岛东部,北与中国接壤,西与老挝、柬埔寨交
界,东面和南面临南海。
⑨ 越南西北区四省简介
越南社会主义共和国全国划分为58个省(安江、北江、北件、薄辽、北宁、巴地头顿、槟椥、平定、平阳、平福、平顺、金瓯、高平、得乐、得农、奠边、同奈、同塔、嘉莱、河江、海阳、河南、河静、和平、后江、兴安、庆和、坚江、昆嵩、莱州、林同、谅山、老街、隆安、南定、义安、宁平、宁顺、富寿、富安、广平、广南、广义、广宁、广治、朔庄、山罗、西宁、太平、太原、清化、承天顺化、前江、茶荣、宣光、永隆、永富、安沛)和5个直辖市(芹苴、岘港、海防、河内、胡志明市)。
中文名称 越南文名称 省会 人口 面积
安江省 Tỉnh An Giang 隆川市 2,099,400 3,406平方公里
北江省 Tỉnh Bắc Giang 北江市 1,522,000 3,822平方公里
北乾省 Tỉnh Bắc Kạn 北乾市 283,000 4,795平方公里
薄辽省 Tỉnh Bạc Liêu 薄辽市 756,800 2,521平方公里
北宁省 Tỉnh Bắc Ninh 北宁市 957,700 804平方公里
巴地头顿省 Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 头顿市 839,000 1,975平方公里
槟椥省 Tỉnh Bến Tre 槟椥市 1,308,200 2,287平方公里
平定省 Tỉnh Bình Định 归仁市 1,481,000 6,076平方公里
平阳省 Tỉnh Bình Dương 土龙木市 768,100 2,696平方公里
平福省 Tỉnh Bình Phước 东帅市 708,100 6,856平方公里
平顺省 Tỉnh Bình Thuận 藩切市 1,079,700 7,828平方公里
金瓯省 Tỉnh Cà Mau 金瓯市 1,158,000 5,192平方公里
芹苴市(直辖市) Thành phố Cần Thơ 1,112,000 1,390平方公里
高平省 Tỉnh Cao Bằng 高平市 501,800 6,691平方公里
得乐省 Tỉnh Đăk Lăk 邦美蜀市 1,667,000 13,062平方公里
得农省 Tỉnh Đăk Nông 嘉义市 363,000 6,514平方公里
岘港(直辖市) Thành phố Đà Nẵng 715,000 1,256平方公里
奠边省 Tỉnh Điện Biên 奠边府 440,300 8,544平方公里
同奈省 Tỉnh Đồng Nai 边和市 2,067,200 5,895平方公里
同塔省 Tỉnh Đồng Tháp 高朗市 1,592,600 3,238平方公里
嘉莱省 Tỉnh Gia Lai 波来古市 1,048,000 15,496平方公里
河江省 Tỉnh Hà Giang 河江市 625,700 7,884平方公里
海阳省 Tỉnh Hải Dương 海阳市 1,670,800 1,648平方公里
海防市 (直辖市) Thành phố Hải Phòng 1,711,100 1,503平方公里
河南省 Tỉnh Hà Nam 府里市 800,400 849平方公里
河内市 (直辖市) Thủ đô Hà Nội 2,154,900 921平方公里
河西省 Tỉnh Hà Tây 河东市 2,432,000 2,192平方公里
河静省 Tỉnh Hà Tĩnh 河静市 1,284,900 6,056平方公里
和平省 Tỉnh Hòa Bình 和平市 774,100 4,663平方公里
胡志明市 (直辖市) Thành phố Hồ Chí Minh 5,378,100 2,095平方公里
后江省 Tỉnh Hậu Giang 渭清市 766,000 1,608平方公里
兴安省 Tỉnh Hưng Yên 兴安市 1,091,000 928平方公里
庆和省 Tỉnh Khánh Hòa 芽庄市 1,066,300 5,197平方公里
建江省 Tỉnh Kiên Giang 迪石市 1,542,800 6,269平方公里
昆嵩省 Tỉnh Kon Tum 昆嵩市 330,700 9,615平方公里
莱州省 Tỉnh Lai Châu 莱州市 227,600 7,365平方公里
林同省 Tỉnh Lâm Đồng 大叻市 1,049,900 9,765平方公里
谅山省 Tỉnh Lạng Sơn 谅山市 715,300 8,305平方公里
老街省 Tỉnh Lào Cai 老街市 616,500 8,057平方公里
隆安省 Tỉnh Long An 新安市 1,384,000 4,492平方公里
南定省 Tỉnh Nam Định 南定市 1,916,400 1,637平方公里
义安省 Tỉnh Nghệ An 荣市 2,913,600 16,487平方公里
宁平省 Tỉnh Ninh Bình 宁平市 891,800 1,382平方公里
宁顺省 Tỉnh Ninh Thuận 藩朗-塔占 531,700 3,360平方公里
富寿省 Tỉnh Phú Thọ 越驰市 1,288,400 3,519平方公里
富安省 Tỉnh Phú Yên 睢和市 811,400 5,045平方公里
广平省 Tỉnh Quảng Bình 同会市 812,600 8,025平方公里
广南省 Tỉnh Quảng Nam 三旗市 1,402,700 10,408平方公里
广义省 Tỉnh Quảng Ngãi 广义市 1,206,400 5,135平方公里
广宁省 Tỉnh Quảng Ninh 下龙市 1,029,900 5,899平方公里
广治省 Tỉnh Quảng Trị 东霞市 588,600 4,746平方公里
朔庄省 Tỉnh Sóc Trăng 朔庄市 1,213,400 3,223平方公里
山罗省 Tỉnh Sơn La 山罗市 922,200 14,055平方公里
西宁省 Tỉnh Tây Ninh 西宁市 989,800 4,028平方公里
太平省 Tỉnh Thái Bình 太平市 1,814,700 1,542平方公里
太原省 Tỉnh Thái Nguyên 太原市 1.046.000 3.563平方公里
清化省 Tỉnh Thanh Hóa 清化市 3,509,600 11,106平方公里
承天顺化省 Tỉnh Thừa Thiên – Huế 顺化市 1,078,900 5,009平方公里
前江省 Tỉnh Tiền Giang 美荻市 1,635,700 2,367平方公里
茶荣省 Tỉnh Trà Vinh 茶荣市 989,000 2,226平方公里
宣光省 Tỉnh Tuyên Quang 宣光市 692,500 5,868平方公里
永隆省 Tỉnh Vĩnh Long 永隆市 1,023,400 1,475平方公里
永富省 Tỉnh Vĩnh Phúc 永安市 1,115,700 1,371平方公里
安沛省 Tỉnh Yên Bái 安沛市 699,900 6,883平方公里